Thuật ngữ SEO – các thuật ngữ cần biết

Thuật ngữ seo

Là tên viết tắt của Search Engine Optimization. Từ chuyên môn SEO: Một công việc tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm trực tuyến. Giúp trang website có được thứ hạng cao khi người dùng nhập từ khóa. Để tìm kiếm chứa các từ khóa liên quan đến sản phẩm hay dịch vụ mà bạn đang kinh doanh.

Biết rằng việc học tất cả các Từ chuyên môn SEO (thuật ngữ SEO) cũng tương tự như học một ngôn ngữ khác. Để dễ dàng xử lý được các Từ chuyên môn SEO mới. Chúng tôi đã soạn một số biệt ngữ SEO cơ bản nhằm hỗ trợ đến các bạn.

Các bài viết liên quan:

Danh sách Từ chuyên môn SEO và khái niệm

Để dễ dàng trong tìm kiếm và tìm hiểu, chúng tôi sẽ phân cấp theo thứ tự A – Z:

A

ALT Text/Tag or Attribute

Mô tả hình ảnh trong HTML của trang web của bạn. Không giống như con người, các công cụ tìm kiếm chỉ đọc văn bản ALT của hình ảnh, không đọc chính hình ảnh. Thêm văn bản ALT vào hình ảnh bất cứ khi nào có thể.

Anchor Text

Văn bản thực tế của một liên kết đến một trang web. Anchor text hỗ trợ các  công cụ tìm kiếm trong việc cố gắng hiểu nội dung  trang đích muốn truyền đạt; nó mô tả một cách cụ thể  những điều  bạn sẽ gặp khi bạn cố tình bỏ qua.

B

B2B

Là tên viết tắt của doanh nghiệp đến doanh nghiệp. Trong SEO B2B,  có chu kỳ mua hàng dài hơn, sản phẩm và dịch vụ đắt hơn. Đối tượng là những người chuyên ra quyết định chuyên nghiệp.

B2C

Là tên viết tắt của doanh nghiệp đến người tiêu dùng. Trong B2C SEO, có chu kỳ mua sẽ ngắn hơn, sản phẩm và dịch vụ rẻ hơn. Đối tượng là người tiêu dùng.

Blog

Một phần của trang web của bạn nơi bạn nên thường xuyên xuất bản nội dung (ví dụ như bình luận về các chủ đề ngành / công ty, mô tả về các sự kiện, ảnh, video, v.v.). Mỗi bài đăng blog trên trang web của bạn là một trang mới mà công cụ tìm kiếm nhìn thấy và do đó, một cơ hội mới để tìm thấy trực tuyến. Đảm bảo rằng bạn giữ blog của mình trong miền của riêng bạn .

Bookmark

Một liên kết đến trang web được lưu để tham khảo sau này trong trình duyệt web hoặc máy tính của bạn. Các trang web đánh dấu trang xã hội(ví dụ: Delicious.com) cho phép người dùng chia sẻ các trang web họ thích với nhau. Có các liên kết đến trang web của bạn trong các trang web đánh dấu trang xã hội là một dấu hiệu cho trình thu thập thông tin rằng nội dung trang web của bạn thú vị đối với mọi người.

C

Canonical URL

URL kinh điển là địa chỉ tốt nhất mà người dùng có thể tìm thấy một mẩu thông tin. Đôi khi bạn có thể gặp phải tình huống trong đó nội dung trang giống nhau có thể được truy cập tại nhiều địa chỉ. Việc chỉ định URL chuẩn giúp các công cụ tìm kiếm hiểu địa chỉ nào cho một phần nội dung là địa chỉ tốt nhất.

Conversion Form

Một biểu mẫu mà qua đó bạn thu thập thông tin về khách truy cập trang web của mình. Các hình thức chuyển đổi chuyển đổi lưu lượng truy cập thành khách hàng tiềm năng. Thu thập thông tin liên hệ giúp bạn theo dõi những khách hàng tiềm năng này.

CSS (Trang tính kiểu xếp tầng)

Phần mã xác định các phần tử khác nhau của trang web trông như thế nào (ví dụ: tiêu đề, liên kết).

D

Directory

Cũng giống như thư mục cho người và số điện thoại, có các thư mục cho các trang web . Gửi trang web của bạn vào một thư mục cung cấp cho bạn nhiều hơn chỉ là một liên kết đến; nó giúp mọi người tìm thấy bạn. Các thư mục web phổ biến nhất là Yahoo! Thư mục và Dmoz .

Domain

Địa chỉ web chính của trang web của bạn (ví dụ: www.yoursite.com). Thật tốt khi gia hạn quyền sở hữu miền của bạn trong vài năm. Xếp hạng công cụ tìm kiếm ưu tiên các trang web có lượng đăng ký dài hơn vì nó thể hiện cam kết.

E

E-commerce

Việc mua và bán các sản phẩm, tất cả đều được tiến hành trực tuyến.

Một liên kết cung cấp bởi trang này đến trang khác. Mà người nhận không yêu cầu hoặc phải trả tiền cho nó.

F

So với một số truy vấn nhất định, Google đôi lúc hiển thị một khối #kết quả tìm kiếm không cần phải trả phí.

Findability

Nội dung trên một trang được khám phá như thế nào. Cả bên trong và bên ngoài.

Các liên kết xuất hiện trong phần dưới cùng (chân trang) của một trang web.

G

Google

Google là công cụ tìm kiếm sử dụng nhiều nhất ở hầu hết ở các quốc gia trên thế giới.

Google Analytics

Chương trình phân tích trang web miễn phí dùng để theo dõi hành. Nguồn thu thập các lưu lượng truy cập, hiệu suất nội dung.

Google Bomb

Nhằm mục đích giúp trang web xếp hạng các cụm từ tìm kiếm bất ngờ hoặc gây tranh cãi. 

Googlebot

Hệ thống thu thập thông tin mà Google dùng để tìm và thêm các trang web mới vào chỉ mục của nó.

H

Headings

Văn bản trên trang web của bạn được đặt bên trong thẻ tiêu đề, chẳng hạn như H1 hoặc H2. Văn bản này thường được trình bày bằng phông chữ lớn hơn và mạnh hơn các văn bản khác trên trang.

HTML

Phần mã của trang web của bạn mà các công cụ tìm kiếm đọc. Giữ cho HTML của bạn sạch nhất có thể để các công cụ tìm kiếm đọc trang web của bạn một cách dễ dàng và thường xuyên. Đặt càng nhiều mã liên quan đến bố cục càng tốt trong CSS của bạn thay vì HTML của bạn.

I

Một liên kết từ một trang web đến một trang web khác. Một liên kết từ một trang khác sẽ cải thiện SEO của bạn, đặc biệt nếu trang đó có Xếp hạng trang cao.

Indexed Pages

Các trang trên trang web của bạn được các công cụ tìm kiếm lưu trữ.

Liên kết từ trang này đến trang khác trên cùng một trang web, chẳng hạn như từ trang chủ đến trang sản phẩm của bạn.

J

Javascript

Một ngôn ngữ kịch bản cho phép quản trị viên trang web áp dụng các hiệu ứng hoặc thay đổi khác nhau đối với nội dung trang web của họ khi người dùng duyệt qua. Các công cụ tìm kiếm thường gặp khó khăn khi đọc nội dung bên trong Javascript, nhưng chúng ngày càng tốt hơn theo thời gian.

K

Keyword

Một từ mà người dùng nhập vào khi tìm kiếm. Mỗi trang web nên được tối ưu hóa với mục tiêu thu hút khách truy cập đã tìm kiếm các từ khóa cụ thể.

Keyword Density

Tần suất của một từ hoặc cụm từ xuất hiện trong nội dung của trang. 

L

Hoạt động và quá trình nhận được nhiều liên kết trong nước hơn đến trang web của bạn để cải thiện thứ hạng của công cụ tìm kiếm.

Long Tail Keyword

Một từ khóa không phổ biến hoặc được tìm kiếm không thường xuyên, thường có hai hoặc nhiều từ trong cụm từ. Các doanh nghiệp nhỏ nên xem xét việc nhắm mục tiêu các từ khóa đuôi dài , vì chúng có độ khó thấp hơn và thường có nhiều người tìm kiếm đủ điều kiện hơn . Các từ khóa phổ biến như ‘phần mềm’ có tính cạnh tranh cao hơn và rất khó để xếp hạng cao cho chúng trong tìm kiếm.

M

Metadata

Dữ liệu cho các công cụ tìm kiếm biết nội dung trang web của bạn.

Meta Description

Mô tả ngắn gọn gồm ít hơn 160 ký tự về nội dung của trang và lý do ai đó muốn truy cập trang đó. Điều này thường được hiển thị trên các trang kết quả của công cụ tìm kiếm bên dưới tiêu đề trang như một mẫu nội dung trên trang.

Meta Keywords

Trước đây được sử dụng bởi các công cụ tìm kiếm vào những năm 90 và đầu những năm 00 để giúp xác định nội dung của một trang web, thẻ meta từ khóa không còn được sử dụng bởi bất kỳ công cụ tìm kiếm lớn nào.

mozRank

Xếp hạng logarit do SEOmoz cung cấp từ 0-10.0 về số lượng và chất lượng của các liên kết trong nước trỏ đến một trang web hoặc trang nhất định trên trang web đó. 10.0 là trang được liên kết đến tốt nhất trên internet và 0 không có liên kết đến được công nhận.

N

Niche

Một thị trường hay lĩnh vực quan tâm cụ thể những người có đam mê cao.

Nofollow

Khi một liên kết từ một trang web không chuyển tín dụng SEO sang trang khác . Không sử dụng nofollow khi liên kết đến các trang nội bộ trong trang web của bạn. Sử dụng nó khi liên kết đến các trang bên ngoài mà bạn không muốn xác nhận.

Noarchive Tag

Thẻ meta yêu cầu công cụ tìm kiếm không lưu trữ bản sao trong bộ nhớ cache trong trang của bạn.

O

Orphan Page

Không trang web nào được liên kết với bất kỳ trang nào khác trên trang web đó.

Một liên kết giúp khách truy cập đến một trang trên một trang web khác có nội dung tương với trang mà họ hiện đang truy cập.

P

Page Title

Tên bạn đặt cho trang web của mình, được hiển thị ở đầu cửa sổ trình duyệt của bạn. Tiêu đề trang nên chứa các từ khóa liên quan đến doanh nghiệp của bạn. Các từ ở đầu tiêu đề trang của bạn có trọng số cao hơn các từ ở cuối.

PageRank

Một số từ 0-10, do Google chỉ định, cho biết mức độ tốt của SEO tổng thể của bạn. Về mặt kỹ thuật, nó được gọi là ‘Xếp hạng Trang của Thanh công cụ.

 Panda

Đề cập đến một loạt các bản cập nhật do Google phát hành cho thuật toán xếp hạng công cụ tìm kiếm nhằm ngăn cản những người tạo ra một lượng lớn nội dung tầm thường nhằm tìm kiếm nhiều thứ hạng từ khóa mà không tạo ra nhiều giá trị cho người dùng. 

 PPC ( Pay-Per-Click )

Phương thức quảng cáo trong đó nhà quảng cáo đặt quảng cáo tại một địa điểm quảng cáo trực tuyến và trả tiền cho địa điểm đó mỗi khi khách truy cập nhấp vào quảng cáo của họ. Google AdWords là ví dụ điển hình về điều này.

Q

Một liên kết đến từ một trang web có thẩm quyền, có liên quan và đáng tin cậy.

Query

Từ hoặc cụm từ mà người dùng sẽ nhập vào công cụ tìm kiếm.

R

Ranking Factor

Một yếu tố về cách công cụ tìm kiếm xác định vị trí để xếp hạng một trang nhất định, chẳng hạn như số lượng liên kết đến một trang hoặc nội dung của thẻ tiêu đề trên trang đó.

Referrer String

Một phần thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ điều hướng từ trang này sang trang khác trên web. Nó bao gồm thông tin về nơi họ đến trước đây, giúp quản trị viên web hiểu cách người dùng tìm thấy trang web của họ.

RSS Feed

RSS là viết tắt của ‘phân phối thực sự đơn giản.’ Đây là một cách dựa trên đăng ký để nhận cập nhật về nội dung mới từ nguồn web. Thiết lập nguồn cấp dữ liệu RSS cho trang web hoặc blog của bạn để giúp những người theo dõi của bạn luôn cập nhật khi bạn phát hành nội dung mới.

S

SERP (Trang Xếp hạng Công cụ Tìm kiếm)

Trang mà bạn được chuyển đến sau khi bạn chạy một truy vấn trong một công cụ tìm kiếm. Nó thường có 10 kết quả trên đó, nhưng điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào truy vấn và công cụ tìm kiếm được đề cập.

Sitemap

Một tài liệu đặc biệt được tạo bởi quản trị viên web hoặc một phần mềm cung cấp bản đồ của tất cả các trang trên trang web để giúp công cụ tìm kiếm lập chỉ mục trang web đó dễ dàng hơn.

Social Media

Phương tiện trực tuyến được tạo ra và chia sẻ giữa các cá nhân. Facebook, YouTube, LinkedIn, Google+ và Twitter là các trang web truyền thông xã hội phổ biến. Các liên kết từ nhiều trang mạng xã hội hiện xuất hiện trong các tìm kiếm . Điều quan trọng là phải có các liên kết đến trang web của bạn lan truyền khắp các phương tiện truyền thông xã hội.

Spider

Một chương trình máy tính duyệt internet và thu thập thông tin về các trang web.

T

The Fold

“Màn hình đầu tiên” là điểm trên trang web của bạn nơi trang bị cắt bỏ ở cuối cửa sổ trình duyệt hoặc màn hình của người dùng. Bất kỳ thứ gì dưới màn hình đầu tiên đều có thể được cuộn đến, nhưng không được nhìn thấy ngay lập tức. Công cụ tìm kiếm đặt một số ưu tiên cho nội dung trong màn hình đầu tiên, vì nó sẽ được nhìn thấy ngay bởi những khách truy cập mới. Có quá nhiều quảng cáo trong màn hình đầu tiên cũng có thể được coi là một vấn đề tiêu cực. 

Title

Tiêu đề của một trang trên trang web của bạn, được đặt trong thẻ HTML <title>, bên trong phần đầu của trang. Nó xuất hiện trong kết quả của công cụ tìm kiếm và ở đầu trình duyệt web của người dùng khi họ ở trên trang đó.

Traffic Rank

Xếp hạng được các lượng truy cập mà trang web của bạn nhận được so với tất cả các trang khác trên internet. Bạn có thể kiểm tra thứ hạng lưu lượng truy cập của mình trên Alexa.

U

Bất kỳ liên kết nào mà Google xác định là đáng nghi ngờ, lừa đảo hoặc thao túng người dùng. Một liên kết không tự nhiên sẽ dẫn đến việc Google thực hiện theo thao tác thủ công trên trang của bạn.

URL

Địa chỉ web của một trang trên trang web của bạn.

User Experience (UX)

Cảm giác chung mà người dùng còn đọng lại sau khi tương tác với thương hiệu. Hay sự hiện diện trực tuyến và sản phẩm hay dịch vụ của thương hiệu đó.

V

 Một loại tìm kiếm riêng biệt trong đó chỉ tập trung vào một chủ đề. Hoặc một loại nội dung hay một phương tiện cụ thể. 

Virtual Assistant

 Một bot sử dụng xử lý ngôn ngữ tự nhiên để tiến hành các tác vụ.Tương tự như thực hiện các tìm kiếm trên web. 

Visibility

Sự nổi bật và vị trí của một trang web trong trang kết quả tìm kiếm mà không phải tốn phí.

Thuộc loại công nghệ kích hoạt được bằng giọng nói. Cho phép người dùng nói, để đặt câu hỏi hoặc thực hiện các tìm kiếm trực tuyến.

W

Webspam

Bất kỳ phương pháp này tồn tại để đánh lừa, thao túng các thuật toán, người dùng trên công cụ tìm kiếm.

White Hat

 Các chiến thuật tuân thủ theo Nguyên tắc của Google.

Word Count

 Tổng số từ xuất hiển thị bản sao nội dung. Nội dung quá ít hay còn gọi là nội dung mỏng. Có thể là dấu hiệu của bài viết chất lượng thấp đối với các công cụ tìm kiếm.

WordPress

Một hệ thống quản lý nội dung và blog phổ biến nhất được nhiều SEO-er sử dụng.

X

XML

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng mà các công cụ tìm kiếm sử dụng dùng để hiểu dữ liệu trang web.

Sơ đồ trang web XML

Chứa danh sách tất cả các trang trang web mà các công cụ tìm kiếm cần phải biết.

(Visited 1 times, 1 visits today)
Call Now Button